Quản trị kinh doanh bất động sản -HCĐ
Tên Chương trình: QUẢN TRỊ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Mã ngành, nghề: 6340416
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mục tiêu đào tạo: Đào tạo sinh viên trình độ cao đẳng ngành Quản trị kinh doanh bất động sản có phẩm chất chính trị vững vàng, có đạo đức trong sáng, có sức khỏe tốt, có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội; có kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về kinh tế và quản trị kinh doanh bất động sản; có kiến thức về khoa học đất đai; bất động sản, quản lý bất động sản; quản lý kinh doanh dịch vụ bất động sản bao gồm kinh doanh sàn giao dịch bất động sản; tư vấn về giá, thẩm định giá bất động sản, tư vấn mua bán, thuê, cho thuê, đầu tư tài chính bất động sản; thực hành các nghiệp vụ quản lý bất động sản; có tư duy khoa học sáng tạo, chủ động và độc lập tại các vị trí công tác trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai và thị trường bất động sản cũng như trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Sau khi tốt nghiệp, người học đủ khả năng đảm nhiệm một vị trí trung gian môi giới bất động sản hoặc vị trí quản lý của các văn phòng giao dịch bất động sản, vị trí cụ thể gồm:
– Nhà môi giới, nhân viên môi giới;
– Nhân viên phòng giao dịch bất động sản, nhân viên phòng dự án – kế hoạch, dịch vụ khách hàng, Marketing bất động sản; tư vấn về định giá bất động sản; tư vấn thẩm định giá bất động sản, thu hút nhân sự trong kinh doanh tư vấn bất động sản.
– Quản lý, huấn luyện viên bán hàng;
– Trợ lý giám đốc dự án;
– Quản lý dịch vụ hậu mãi, chăm sóc khách hàng;
– Chuyên viên quản lý bất động sản trong các cơ quan nhà nước.
- Thời gian: 2,5 năm
- Tổng số tín chỉ: 90 tín chỉ
- Cơ cấu thời gian đào tạo:
* Số lượng môn học, mô đun: 35
* Khối lượng các môn học chung: 435 giờ
* Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1737 giờ
* Tổng số giờ lý thuyết: 604 giờ;
* Tổng số giờ thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1395 giờ
* Kiểm tra: 98 giờ
2 năm (6 học kỳ liên tục)
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ |
I | Các môn học chung | 19 |
MH 01 | Giáo dục chính trị | 5 |
MH 02 | Pháp luật | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 |
MH 04 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 3 |
MH 05 | Tin học | 3 |
MH 06 | Tiếng Anh | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 65 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 14 |
MĐ 07 | Kinh tế học đại cương | 3 |
MĐ 08 | Toán cao cấp | 2 |
MĐ 9 | Quản trị kinh doanh | 3 |
MĐ 10 | Marketing căn bản | 2 |
MĐ 11 | Kỹ năng mềm trong kinh doanh | 2 |
MĐ 12 | Ứng dụng công nghệ AI trong doanh nghiệp | 2 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 51 |
MĐ 13 | Quản lý học | 2 |
MĐ 14 | Marketing bất động sản | 2 |
MĐ 15 | Quản trị nhân lực | 2 |
MĐ 17 | Quản trị kinh doanh Bất động sản 1 | 2 |
MĐ 18 | Quy hoạch sử dụng đất và đô thị | 2 |
MĐ 19 | Kiến trúc đại cương | 2 |
MĐ 20 | Tổ chức thi công xây dựng | 2 |
MĐ 21 | Quản lý nhà nước về đất đai | 2 |
MĐ 22 | Pháp luật về Bất động sản | 3 |
MĐ 23 | Thị trường bất động sản | 3 |
MĐ 24 | Định giá bất động sản | 2 |
MĐ 25 | Quản trị kinh doanh Bất động sản 2 | 3 |
MĐ 27 | Lập và thẩm định dự án đầu tư bất động sản | 2 |
MĐ 28 | Môi giới bất động sản | 3 |
MĐ 29 | Thẩm Định giá bất động sản | 2 |
MĐ 30 | Quản lý bất động sản | 2 |
MĐ 31 | Quản lý điều hành sàn bất động sản | 2 |
MĐ 32 | Kiến tập thực tế (dành cho SV tích luỹ đủ học phần hết năm 1) | 2 |
MĐ 33 | Thực tập tốt nghiệp tại doanh nghiệp | 6 |
MĐ 34 | Báo cáo thực tập tốt nghiệp | 5 |
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn, nâng cao (3/4) | 6 |
MĐTC1 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 2 |
MĐTC2 | Quản lý đô thị | 2 |
MĐTC3 | Nguyên lý kế toán | 2 |
MĐTC4 | Giao tiếp và đàm phán kinh doanh | 2 |
TỔNG CỘNG | 90 |